Khung Sườn Chính Phủ Việt Nam Cộng Hoà Lưu Vong
Khung Sườn Chính Phủ Việt Nam Cộng Hoà Lưu Vong
(Framework of the Republic of Vietnam
Government in Exile)
Updated: January 8, 2023
Vision:
The Republic of Vietnam Government in Exile will be recognized by the US
Government and will sign strategic bilateral cooperation with it, so that the
Allied Forces could legally enter Vietnam to help restore the Republic of
Vietnam and fight against China's expansionism and Communism, which is
threatening the whole World of Freedom and Democracy. Vietnam will be liberated
from Chinese bondage and Communism eventually because the US should terminate
Communism and China's expansionism for its own sake.
Viễn
Kiến: Chính Phủ Việt Nam Cộng Hoà Lưu Vong sẽ được Chính Phủ Hoa Kỳ công nhận
và ký hợp tác chiến lược song phương để Lực Lượng Đồng Minh có thể hợp pháp vào
Việt Nam giúp phục hoạt Việt Nam Cộng Hoà và chống lại chủ nghĩa bành trướng của
Trung Hoa và chủ nghĩa Cộng Sản đang đe doạ cả Thế Giới Tự Do Dân Chủ. Nhiên hậu,
Việt Nam sẽ được giải thoát khỏi nô lệ Trung Hoa và chủ nghĩa Cộng Sản vì Hoa Kỳ
phải dứt điểm chủ nghĩa Cộng Sản và chủ nghĩa bành trướng Trung Hoa cho chính họ.
(President
Nguyễn Thế Quang of the Republic of Vietnam Government in Exile, Jan 28, 2016)
Mission
Statement: The Republic of Vietnam Government in Exile restores the Republic of
Vietnam by setting up the central government comprising Legislative, Executive,
Judicial branches and the local governments of all levels in order to liberate
the Nation of Vietnam and its people from Communism and China's bondage.
Sứ
Mạng: Chính Phủ Việt Nam Cộng Hoà Lưu Vong phục hoạt Việt Nam Cộng Hoà qua việc
thành lập chính quyền trung ương bao gồm lập pháp, hành pháp, tư pháp, và chính
quyền địa phương các cấp để giải cứu Quốc Gia Dân Tộc thoát Cộng thoát Tàu.
(President
Nguyễn Thế Quang of the Republic of Vietnam Government in Exile, Jan 28, 2016)
I.
Lập Pháp (Legislative Branch)
Hạ
Nghị Viện (House of Representatives): 200 Dân Biểu, nhiệm kỳ 2 năm, do dân bầu
chọn.
1- Dân Biểu ID21112022, đơn vị Hà Nội.
2- Dân Biểu ID12112018, đơn vị An Giang.
Thượng
Nghị Viện (Senate): 63 Nghị Sĩ, nhiệm kỳ 6 năm, do dân bầu chọn.
1- Nghị Sĩ ID16122022, đơn vị Bình Định.
II.
Tư Pháp (Judicial Branch)
Tối
Cao Pháp Viện (Supreme Court): 9 Đại Thẩm Phán, do Tổng Thống đề cử và Thượng
Viện phê chuẩn, nhiệm kỳ trọn đời.
1- ID14062022.
Các
Toà Án Khiếu Nại (Appeal Courts) cấp vùng, do Tổng Thống đề cử và Thượng Viện
phê chuẩn, nhiệm kỳ trọn đời.
1-
Các
Toà Thượng Thẩm (Superior Courts) cấp tỉnh, do dân địa phương bầu chọn, nhiệm kỳ
4 năm.
1-
Các
Toà Hoà Giải (Reconciliation Courts) cấp quận, do dân địa phương bầu chọn, nhiệm
kỳ 4 năm.
1-
III.
Hành Pháp (Executive Branch)
Tổng
Thống nhiệm kỳ 4 năm, do dân bầu chọn.
Chính
quyền của Tổng Thống Nguyễn Thế Quang bao gồm Phó Tổng Thống Trần Quốc Tuấn, Cố
Vấn Vũ Đình San, Cố Vấn Nguyễn Phước Vĩnh, Thủ Tướng Vũ Duy Toại và bộ trưởng của
16 bộ (President Nguyễn Thế Quang’s administration consists of Vice President
Trần Quốc Tuấn, Adviser Vũ Đình San, Adviser Nguyễn Phước Vĩnh, Prime Minister
Vũ Duy Toại and the heads of the 16 executive departments – the Secretaries of)
1.
Thông Tin (Information): Trần Quốc Tuấn
2.
Ngân Khố (Treasury): Nguyễn Thế Quang
3.
Lao Động (Labor): ID20230525
4.
Nông Nghiệp (Agriculture): Nguyễn Văn Kích
5.
Ngoại Giao (State): TBA
6.
Giáo Dục (Education): Vũ Duy Toại
7.
Nội Vụ (Interior): TBA
8.
Nội An (Homeland Security): TBA
9.
Quốc Phòng (Defense): ID20230219
10.
Tư Pháp (Attorney General): TBA
11.
Y Tế Xã Hội (Health and Human Services): TBA
12.
Gia Cư (Housing): TBA
13.
Năng Lượng (Energy): TBA
14.
Vận Tải (Transportation): ID20230317
15.
Thương Mại (Commerce): TBA
16.
Cựu Chiến Binh (Veterans Affairs): TBA
Chính
quyền còn bao gồm (Additionally, the Administration includes):
1.
Chánh Văn Phòng Tổng Thống (President’s Chief of Staff): TBA
2.
Giám Đốc Văn Phòng Quản Trị và Ngân Sách (Director of Office of Management and
Budget): TBA
4.
Đại Diện Thương Mại (Trade Representative): TBA
5.
Đặc Sứ tại Liên Hiệp Quốc (Mission to the United Nations): TBA
6.
Quốc Vụ Khanh Đặc Trách Sắc Tộc Thiểu Số (Secretary of State for Ethnic
Minorities): TBA
7.
Quốc Vụ Khanh Đặc Trách Phật Giáo Hoà Hảo (Secretary of State for Phật Giáo Hoà
Hảo): TBA
8.
Cố Vấn An Ninh Quốc Gia (National Security Adviser): Nguyễn An-Tôn
9.
Giám Đốc Cơ Quan Tình Báo Trung Ương (Director of Central Intelligence Agency):
TBA
Thành
viên nội các do Tổng Thống đề nghị và Thượng Viện phê chuẩn.
IV.
Chính Quyền Địa Phương
Tỉnh/thị
trưởng của 63 tỉnh/thành phố Việt Nam
(5
thành phố trực thuộc trung ương:)
1.
Sài Gòn (thủ đô)
2.
Hà Nội
3.
Hải Phòng
4.
Đà Nẵng
5.
Cần Thơ
(58
tỉnh:)
6.
Lai Châu
7.
Điện Biên
8.
Lào Cai
9.
Hà Giang
10.
Cao Bằng
11.
Lạng Sơn
12.
Yên Bái
13.
Tuyên Quang
14.
Bắc Cạn
15.
Thái Nguyên
16.
Sơn La
17.
Phú Thọ
18.
Vĩnh Phúc
19.
Bắc Ninh
20.
Bắc Giang
21.
Quảng Ninh
22.
Hòa Bình
23.
Hưng Yên
24.
Hải Dương
25.
Thái Bình
26.
Hà Nam
27.
Nam Định
28.
Ninh Bình
29.
Thanh Hóa
30.
Nghệ An
31.
Hà Tĩnh
32.
Quảng Bình
33.
Quảng Trị
34.
Thừa Thiên Huế
35.
Quảng Nam
36.
Quảng Ngãi
37.
Kontum
38.
Gia Lai
39.
Bình Định
40.
Phú Yên
41.
Đắc Lắc
42.
Đắc Nông
43.
Khánh Hòa
44.
Lâm Đồng
45.
Ninh Thuận
46.
Bình Thuận
47.
Bình Phước
48.
Tây Ninh
49.
Bình Dương
50.
Đồng Nai
51.
Bà Rịa – Vũng Tàu
52.
Long An
53.
Đồng Tháp
54.
Tiền Giang
55.
Bến Tre
56.
An Giang
57.
Vĩnh Long
58.
Kiên Giang
59.
Hậu Giang
60.
Trà Vinh
61.
Sóc Trăng
62.
Bạc Liêu
63.
Cà Mau
#######
Hội
Đồng Chính Quyền Địa Phương
Cấp
tỉnh
60-ID23052018
Cấp
huyện
Cấp
xã
#######
Cảnh
Sát
Cấp
tỉnh
Cấp
huyện
Cấp
xã
#######
Địa
Phương Quân
Cấp
tỉnh
49-ID20022023.
54-ID21082021.
63-ID27092022.
Cấp
huyện
491-ID10032023.0926
492-ID10032023.0931
493-ID10032023.0932
496-ID20022023
498-ID06032023
Cấp
xã
5086-ID24022023
#######
Comments
Post a Comment